He felt the need to validate himself to his peers.
Dịch: Anh ấy cảm thấy cần phải chứng minh bản thân với bạn bè của mình.
She constantly tries to validate herself through social media.
Dịch: Cô ấy liên tục cố gắng khẳng định mình thông qua mạng xã hội.