I am excited about my upcoming trip to Vietnam.
Dịch: Tôi rất hào hứng về chuyến đi sắp tới của tôi đến Việt Nam.
We need to prepare for the upcoming trip.
Dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho chuyến đi sắp tới.
hành trình sắp đến
chuyến du ngoạn sắp tới
09/09/2025
/kənˈkluːdɪŋ steɪdʒ/
làm đầy lại
Bạn có điên không?
gia đình hạnh phúc, viên mãn
đánh giá rủi ro
lan tỏa điều tích cực
Thắp hương cho anh Tiến
hồ sơ tài chính
Ngôn ngữ mang tính định kiến hoặc mang tính phân biệt đối xử dựa trên thành kiến hoặc định kiến cá nhân hoặc xã hội.