The typical growth of a child involves reaching certain milestones.
Dịch: Sự tăng trưởng điển hình của một đứa trẻ bao gồm việc đạt được những cột mốc nhất định.
Typical growth for this plant species requires plenty of sunlight.
Dịch: Sự tăng trưởng điển hình cho loài cây này đòi hỏi nhiều ánh sáng mặt trời.
Sự đánh giá, so sánh hiệu suất hoặc chất lượng của một cái gì đó với một tiêu chuẩn hoặc một cái gì đó khác.