The treble clef is used for higher-pitched instruments.
Dịch: Khóa nhạc treble được sử dụng cho các nhạc cụ có âm cao.
She sang in the treble range, showcasing her vocal talent.
Dịch: Cô ấy hát trong khoảng âm cao, thể hiện tài năng ca hát của mình.
nốt cao
soprano
khóa nhạc treble
tăng gấp ba
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
quy tắc xã hội
ăn quẩy
thật bất ngờ
nền tảng phát triển EQ
thuộc về Indonesia; người Indonesia; ngôn ngữ của Indonesia
ném
đới lạnh
người nghiêm khắc