Her travelogue described her adventures in Southeast Asia.
Dịch: Cuốn ký sự du lịch của cô ấy mô tả những cuộc phiêu lưu của cô ở Đông Nam Á.
He is writing a travelogue about his trip to Vietnam.
Dịch: Anh ấy đang viết một cuốn ký sự du lịch về chuyến đi của mình đến Việt Nam.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.