The traditional song was performed at the festival.
Dịch: Bài hát truyền thống đã được trình bày tại lễ hội.
She loves listening to traditional songs from her childhood.
Dịch: Cô ấy thích nghe những bài hát truyền thống từ thời thơ ấu.
bài hát dân gian
bài hát văn hóa
truyền thống
hát
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
ăn sạch
buổi biểu diễn thơ hoặc đọc thơ trước công chúng
Tự học
chuyện gia đình
xóa sạch, tẩy chay
người yêu quý, người yêu dấu
nhô ra, lồi ra
bằng tốt nghiệp tiểu học