The government has total control over the media.
Dịch: Chính phủ khống chế hoàn toàn các phương tiện truyền thông.
She wants total control over her own life.
Dịch: Cô ấy muốn khống chế hoàn toàn cuộc sống của chính mình.
kiểm soát toàn diện
quyền lực tuyệt đối
sự khống chế
có tính khống chế
19/11/2025
/dʌst klɔθ/
bột nhão, có độ ẩm cao
nhà cái
trở thành ca sĩ
thạch xanh
tình cảm riêng tư
nhóm tham chiếu
tổ chức sinh viên toàn quốc
nỗ lực hòa bình