After a long day at work, I like to relax by reading a book.
Dịch: Sau một ngày dài làm việc, tôi thích thư giãn bằng cách đọc sách.
Listening to music helps me relax.
Dịch: Nghe nhạc giúp tôi thư giãn.
nghỉ ngơi
giải trí, thư giãn
sự thư giãn
thoải mái, dễ chịu
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
chuyển đổi nâng cao
khuyến khích tài chính
Ngắn gọn, súc tích
Quỹ đạo địa tĩnh
Lời khen ngợi, sự tán dương
Giáo hội Phật giáo
điều kiện môi trường
nhóm ứng viên tiềm năng