After a long day at work, I like to relax by reading a book.
Dịch: Sau một ngày dài làm việc, tôi thích thư giãn bằng cách đọc sách.
Listening to music helps me relax.
Dịch: Nghe nhạc giúp tôi thư giãn.
nghỉ ngơi
giải trí, thư giãn
sự thư giãn
thoải mái, dễ chịu
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
sự yếu đuối, sự bệnh tật
xác nhận khoản vay
cây táo dại
triệt để mùi
giảng viên cao cấp
Vảy hành
Sống bền vững
cuộc thám hiểm du hành