After sitting for a long time, I felt a tingling in my legs.
Dịch: Sau khi ngồi lâu, tôi cảm thấy chân mình ngứa ran.
The tingling sensation in my fingers made me worry.
Dịch: Cảm giác ngứa ran ở các ngón tay khiến tôi lo lắng.
Sự đánh giá, so sánh hiệu suất hoặc chất lượng của một cái gì đó với một tiêu chuẩn hoặc một cái gì đó khác.