He put the cookies in a tin box.
Dịch: Anh ấy đã bỏ bánh quy vào một hộp thiếc.
The old tin box was used for storing tools.
Dịch: Hộp thiếc cũ được sử dụng để chứa dụng cụ.
hoạt động nhằm xác định và nhắm mục tiêu thị trường phù hợp để tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ