She is too timid to express her opinions.
Dịch: Cô ấy quá rụt rè để bày tỏ ý kiến của mình.
He gave a timid smile.
Dịch: Anh ấy nở một nụ cười rụt rè.
e thẹn
bẽn lẽn
thiếu tự tin
sự rụt rè
12/06/2025
/æd tuː/
Tầng lửng
đại lý vé
tuyến sữa
Giao tiếp kém
xương đòn
Đạo đức Nho giáo
bìu
người nịnh hót