The game went to a tie-breaker.
Dịch: Trận đấu phải giải quyết bằng loạt đấu tie-break.
She won the tie-breaker to advance to the next round.
Dịch: Cô ấy đã thắng loạt tie-break để tiến vào vòng tiếp theo.
người/vật quyết định
điểm quyết định
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
danh tính quốc gia
đồng hồ cát
khu, phòng, ngăn (trong bệnh viện hoặc nhà tù)
chăm sóc
phản ứng
Quản lý nhà cung cấp
sự đánh giá