The teacher gave a thorough explanation of the theorem.
Dịch: Giáo viên đã đưa ra một lời giải thích kỹ lưỡng về định lý.
I need a thorough explanation of the new policy.
Dịch: Tôi cần một lời giải thích cặn kẽ về chính sách mới.
giải thích chi tiết
giải thích toàn diện
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
chứng chỉ chuyên môn
máy móc nặng
hiền lành, tốt bụng
nội dung chi tiết
ghế xoay hoa văn
được tôn kính
rau cải bẹ xanh
hội chúng