We will meet the next day.
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày hôm sau.
I have a meeting scheduled for the next day.
Dịch: Tôi có một cuộc họp được lên lịch vào ngày hôm sau.
Sự thánh hóa, sự phong hiến hoặc ban phép thiêng liêng cho một nơi, vật hoặc người.