We will meet the day after tomorrow.
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày kia.
She has an appointment the day after tomorrow.
Dịch: Cô ấy có một cuộc hẹn vào ngày kia.
The event is scheduled for the day after tomorrow.
Dịch: Sự kiện được lên lịch vào ngày kia.
những lực lượng vô hình hoặc không nhìn thấy được, thường được coi là tác nhân tác động hoặc kiểm soát các sự kiện hoặc hành động mà không rõ nguyên nhân rõ ràng
Nguồn tài chính dành cho phát triển hạ tầng cơ sở