He took a temporary role at the company.
Dịch: Anh ấy đã nhận một vai trò tạm thời tại công ty.
She is currently in a temporary role while the manager is on leave.
Dịch: Cô ấy hiện đang đảm nhận một vai trò tạm thời trong khi người quản lý nghỉ phép.