The taping of the interview took several hours.
Dịch: Việc ghi âm cuộc phỏng vấn mất vài giờ.
He used taping to secure the wires.
Dịch: Anh ấy dùng băng dính để cố định các dây điện.
Thiếu tôn trọng hoặc xem thường các giá trị hoặc niềm tin tôn giáo, xã hội hoặc truyền thống