I usually take the bus to work.
Dịch: Tôi thường đi xe buýt đến nơi làm việc.
She takes the bus every morning.
Dịch: Cô ấy đi xe buýt mỗi sáng.
They decided to take the bus instead of driving.
Dịch: Họ quyết định đi xe buýt thay vì lái xe.
đi xe buýt
sử dụng phương tiện công cộng
bắt xe buýt
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
địa điểm
dữ liệu quy mô lớn
Đông Nam Bộ Việt Nam
nhà sản xuất nội dung
đường cao tốc
nghề dệt mây
bột gạo
Mì xào thịt bò