The system administrator is responsible for managing the IT infrastructure.
Dịch: Quản trị viên hệ thống chịu trách nhiệm quản lý hạ tầng CNTT.
She works as a system administrator at a large tech company.
Dịch: Cô ấy làm việc như một quản trị viên hệ thống tại một công ty công nghệ lớn.