The police used surveillance photography to monitor the suspect's activities.
Dịch: Cảnh sát đã sử dụng nhiếp ảnh giám sát để theo dõi hoạt động của nghi phạm.
Surveillance photography is often used in security systems.
Dịch: Nhiếp ảnh giám sát thường được sử dụng trong hệ thống an ninh.
thịt gà bỏ xương, được hun khói và chế biến thành món ăn