Her supportive response made me feel better.
Dịch: Phản ứng ủng hộ của cô ấy khiến tôi cảm thấy tốt hơn.
He gave a supportive response to her concerns.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra một phản ứng ủng hộ đối với những lo lắng của cô ấy.
phản ứng khuyến khích
trả lời khẳng định
hỗ trợ
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
bộ y tế
Fan đội mưa
vợ yêu
Nữ thần mùa xuân
đỉnh, phần trên cùng
nhường đường
truyền thông của nhà nước
Kỳ thi tốt nghiệp