The patient experienced a sudden health change after the medication.
Dịch: Bệnh nhân trải qua một thay đổi sức khỏe đột ngột sau khi dùng thuốc.
A sudden health change can be alarming.
Dịch: Một thay đổi sức khỏe đột ngột có thể đáng báo động.
chuyển biến sức khỏe đột ngột
thay đổi sức khỏe bất ngờ
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
người chiến thắng trước
hội chứng tiêu hao
nhắn tin với trai lạ
các công trình xây dựng
di vật cổ
Các kiểu tiêu dùng
Quản lý văn phòng phó
Cơ quan thực thi pháp luật