She exercises routinely to maintain her health.
Dịch: Cô ấy tập thể dục một cách thường xuyên để duy trì sức khỏe.
The team meets routinely to discuss progress.
Dịch: Nhóm họp đều đặn để thảo luận về tiến độ.
thường xuyên
đều đặn
thói quen
biến thành thói quen
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
bảo quản mùa vụ
bệnh liên quan đến công việc
sinh tố sữa
gây tiếc nuối
gia đình lớn
đơn vị tuyên truyền
mạt bụi
Chồng quốc dân