She exercises routinely to maintain her health.
Dịch: Cô ấy tập thể dục một cách thường xuyên để duy trì sức khỏe.
The team meets routinely to discuss progress.
Dịch: Nhóm họp đều đặn để thảo luận về tiến độ.
thường xuyên
đều đặn
thói quen
biến thành thói quen
12/06/2025
/æd tuː/
núi
Chứng chỉ tốt nghiệp tạm thời
cá kho
Giờ muộn
Lễ kỷ niệm
gấp đôi, đôi
số tiền còn lại chưa thanh toán
mì ống