He finished his work and subsequently went home.
Dịch: Anh ấy đã hoàn thành công việc và sau đó về nhà.
The event was postponed and subsequently rescheduled.
Dịch: Sự kiện đã bị hoãn và sau đó được lên lịch lại.
Công việc văn phòng hoặc công việc không yêu cầu lao động chân tay nặng nhọc.