I ordered a submarine sandwich for lunch.
Dịch: Tôi đã đặt một chiếc bánh mì kẹp kiểu tàu ngầm cho bữa trưa.
Submarine sandwiches are popular in delis across the country.
Dịch: Bánh mì kẹp kiểu tàu ngầm rất phổ biến ở các tiệm deli trên toàn quốc.
viết hoặc vẽ nguệch ngoạc, thường là trên giấy hoặc bề mặt khác mà không có ý định tạo ra một tác phẩm nghệ thuật hoàn chỉnh