The company hosts a social hour every Friday.
Dịch: Công ty tổ chức giờ xã hội vào mỗi thứ Sáu.
We all enjoyed the social hour at the conference.
Dịch: Chúng tôi đều thích giờ xã hội tại hội nghị.
buổi tụ họp xã hội
sự kiện kết nối
xã hội hóa
giao lưu
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
ngành công nghiệp du lịch
Chứng chỉ ứng dụng CNTT
sực ấm lòng
không ai, không cái gì
phố đi bộ
thẻ vàng thứ hai
đào
Tên gọi của New Zealand trong tiếng Māori.