She studies hard so as to pass the exam.
Dịch: Cô ấy học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi.
He left early so as to avoid traffic.
Dịch: Anh ấy rời đi sớm để tránh kẹt xe.
để
để mà
mục đích
nhắm tới
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
đơn vị vận chuyển
nghiên cứu sinh học ứng dụng
Ôm trọn trong ánh sáng
triển vọng tươi sáng
lịch âm Trung Quốc
mua gạo mang về
khó chịu, buồn nôn
Ví điện tử