Slow cooking allows flavors to develop over time.
Dịch: Nấu ăn chậm cho phép hương vị phát triển theo thời gian.
I love using a slow cooker for stews.
Dịch: Tôi thích sử dụng nồi nấu chậm cho các món hầm.
phương pháp nấu ăn chậm
nấu ăn bằng nồi chậm
nồi nấu chậm
nấu ăn chậm
12/09/2025
/wiːk/
thiết bị photon
phân tán
Sự hướng nội
nhận thức tình huống
hằng số (noun); không đổi, liên tục (adjective)
quạt để bàn
Số tiền đã mất
Người đốn củi