The work was done in a slipshod manner.
Dịch: Công việc được thực hiện một cách cẩu thả.
The report was slipshod and inaccurate.
Dịch: Bản báo cáo cẩu thả và không chính xác.
thịt viên hình bánh mì nướng hoặc hấp, thường làm từ thịt xay và các thành phần gia vị