The audience was silenced by the powerful speech.
Dịch: Khán giả đã bị im lặng bởi bài diễn thuyết mạnh mẽ.
He silenced his critics with his success.
Dịch: Anh đã im lặng những người chỉ trích bằng sự thành công của mình.
bị ngăn cản
yên tĩnh
sự im lặng
làm im lặng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Không phát thải
nhạc cụ dân tộc
Tài liệu có giá trị
khóc
khó khăn tài chính
Răng nanh của sư tử
nền dân chủ lập hiến
khai quật, đào lên