A significant amount of money was spent on the project.
Dịch: Một lượng tiền đáng kể đã được chi cho dự án.
We need a significant amount of time to complete this task.
Dịch: Chúng ta cần một khoảng thời gian đáng kể để hoàn thành nhiệm vụ này.
lượng đáng kể
lượng lớn
đáng kể
tầm quan trọng
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Kỹ thuật xây dựng
Câu chuyện lịch sử
Nghệ thuật chiến đấu
Nhiệm vụ trọng tâm
Giáo dục công dân
Tính chính trực, sự ngay thẳng
ứ nước thận
thúc đẩy sự hiểu biết