He has a short-term residence permit.
Dịch: Anh ấy có giấy phép cư trú ngắn hạn.
The short-term residence is only for three months.
Dịch: Thời gian cư trú ngắn hạn chỉ kéo dài ba tháng.
cư trú tạm thời
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
tăng cường giám sát
rùa mềm
giao lưu, hòa nhập với mọi người
Bản sắc nông thôn
kín tiếng nhưng viên mãn
chứng rối loạn giấc ngủ
học tập có mục tiêu
tranh phong cảnh