He has a short-term residence permit.
Dịch: Anh ấy có giấy phép cư trú ngắn hạn.
The short-term residence is only for three months.
Dịch: Thời gian cư trú ngắn hạn chỉ kéo dài ba tháng.
cư trú tạm thời
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
gậy bóng chày
neo lại, buộc lại (tàu thuyền)
Địa vị xã hội
bạn ôm ấp, người mà bạn thường ôm ấp
cầu Sơn
chiêu trò quảng cáo
người chơi rugby
không ổn định