He has a short-term residence permit.
Dịch: Anh ấy có giấy phép cư trú ngắn hạn.
The short-term residence is only for three months.
Dịch: Thời gian cư trú ngắn hạn chỉ kéo dài ba tháng.
cư trú tạm thời
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
đạt được
bật điều hòa
chứng chỉ giáo viên
cuộc họp sinh viên
Thủ đoạn tinh vi
cơ hội nghề nghiệp
dám phá giới hạn
động thực vật quý hiếm