We had a shared meal together to celebrate.
Dịch: Chúng tôi đã có một bữa ăn chung để ăn mừng.
The family enjoys a shared meal every Sunday.
Dịch: Gia đình thích thú với bữa ăn chung vào mỗi Chủ nhật.
Bữa ăn tập thể
Bữa ăn đóng góp
07/11/2025
/bɛt/
sự cảm nhận ban đầu
tay lái lão luyện
sinh tố dừa
bác sĩ trưởng
Giải vô địch Việt Nam
chia sẻ hiếm hoi
muỗng phục vụ
xương ức