She received a share certificate as proof of her investment.
Dịch: Cô ấy đã nhận được chứng chỉ cổ phần như là bằng chứng cho khoản đầu tư của mình.
The share certificate can be transferred to another party.
Dịch: Chứng chỉ cổ phần có thể được chuyển nhượng cho bên khác.