After being laid off, she received severance pay.
Dịch: Sau khi bị sa thải, cô ấy nhận được trợ cấp thôi việc.
The company offered a generous severance pay to its employees.
Dịch: Công ty đã đề nghị trợ cấp thôi việc hào phóng cho nhân viên của mình.
He was surprised at the amount of severance pay he received.
Dịch: Anh ấy rất ngạc nhiên về số tiền trợ cấp thôi việc mà anh nhận được.
Lỗi thời trang, thường chỉ những trang phục hoặc phong cách không phù hợp hoặc lỗi mốt.