The sender of the package provided a tracking number.
Dịch: Người gửi gói hàng đã cung cấp một số theo dõi.
Please confirm the sender's address before shipping.
Dịch: Vui lòng xác nhận địa chỉ người gửi trước khi vận chuyển.
The email was marked as spam by the sender's email provider.
Dịch: Email đã bị đánh dấu là spam bởi nhà cung cấp email của người gửi.
Yếu ớt, yếu đuối, thường dùng để chỉ người đàn ông có đặc điểm hoặc hành vi mà xã hội cho là nữ tính.