The secondary plan was put in place after the initial strategy failed.
Dịch: Kế hoạch thứ yếu được đưa vào thực hiện sau khi chiến lược ban đầu thất bại.
We need to develop a secondary plan in case our primary goals are not achieved.
Dịch: Chúng ta cần phát triển một kế hoạch dự phòng trong trường hợp các mục tiêu chính của chúng ta không đạt được.