The seaman navigated the ship through the storm.
Dịch: Thủy thủ đã điều hướng con tàu qua cơn bão.
He has been a seaman for over ten years.
Dịch: Anh ấy đã làm thủy thủ hơn mười năm.
người đi biển
thủy thủ
nghề thủy thủ
may vá
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
chứng chỉ nâng cao
thanh ngang
ngành công nghiệp gỗ
phim siêu thực
Loài dễ bị tổn thương
sự xa lánh, sự ly thân
đảng Dân chủ / người theo chủ nghĩa dân chủ
đa phương thức, đa dạng phương tiện