The seaman navigated the ship through the storm.
Dịch: Thủy thủ đã điều hướng con tàu qua cơn bão.
He has been a seaman for over ten years.
Dịch: Anh ấy đã làm thủy thủ hơn mười năm.
người đi biển
thủy thủ
nghề thủy thủ
may vá
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
lấp lánh
chứng chỉ ngôn ngữ
cà tím
rối loạn cương dương
quá trình ôxy hóa
màu vàng nắng
quỹ đầu tư khởi nghiệp
cộng tác trong một nhiệm vụ