She likes to scribble notes during meetings.
Dịch: Cô ấy thích viết nguệch ngoạc ghi chú trong các cuộc họp.
The child scribbled on the paper.
Dịch: Đứa trẻ đã viết nguệch ngoạc lên tờ giấy.
viết nguệch ngoạc
vẽ nguệch ngoạc
người viết nguệch ngoạc
sự viết nguệch ngoạc
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
ăn mòn
vùng trung du miền Bắc
bánh mặn
sự hạnh phúc, sự khỏe mạnh, trạng thái tốt về thể chất và tinh thần
Tràn vào trang cá nhân
sự nhô ra, phần nhô ra
người sếp cũ
Món canh gà kiểu Việt Nam, thường được nấu từ gà, rau củ và gia vị.