noun
calculated influence
/ˈkælkjəˌleɪtɪd ˈɪnfluəns/ Sự ảnh hưởng có tính toán
noun
influence in the region
/ˈɪnfluəns ɪn ðə ˈriːdʒən/ Sự ảnh hưởng trong khu vực
noun
hellenism
Chủ nghĩa Hellenism, tức là sự ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, đặc biệt là trong thời kỳ sau khi Alexander Đại đế chinh phục.