After a long day of work, I need a rest period.
Dịch: Sau một ngày làm việc dài, tôi cần một thời gian nghỉ ngơi.
The athletes took a rest period to recover their energy.
Dịch: Các vận động viên đã có một thời gian nghỉ ngơi để phục hồi năng lượng.
nghỉ ngơi
khoảng thời gian
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
đấu trường thể thao
Tiến vào vòng chung kết World Cup
bệnh liên quan đến công việc
đối mặt với khó khăn
người làm nông
dịch vụ doanh thu
Công việc trí óc
cáp quang