The research foundation funded several innovative projects.
Dịch: Quỹ nghiên cứu đã tài trợ cho nhiều dự án sáng tạo.
She works at a research foundation that focuses on environmental studies.
Dịch: Cô ấy làm việc tại một quỹ nghiên cứu chuyên về các nghiên cứu môi trường.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng