The rescue mission was successful.
Dịch: Chiến dịch giải cứu đã thành công.
They launched a rescue mission to save the stranded sailors.
Dịch: Họ đã triển khai một nhiệm vụ cứu hộ để cứu những thủy thủ bị mắc kẹt.
hoạt động cứu hộ
nhiệm vụ phục hồi
cứu hộ
người cứu hộ
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
dấu hai chấm
kỹ năng chụp ảnh
cá ăn thịt
Xu hướng nhân khẩu học
Viêm khớp thoái hóa
Khăn mặt
làm phật lòng, xúc phạm
Đào tạo nghiêm ngặt