The repair costs were higher than expected.
Dịch: Chi phí sửa chữa cao hơn dự kiến.
We need to factor in repair costs when calculating the budget.
Dịch: Chúng ta cần tính đến chi phí sửa chữa khi tính toán ngân sách.
chi phí bảo trì
chi phí phục hồi
sửa chữa
sự sửa chữa
08/09/2025
/daɪəɡˈnɒstɪk ˈtɛstɪŋ/
tiếng Đức
Ổ cắm điện
thư ký trưởng
Vất vả lắm
người đứng đầu đơn vị
văn phòng quan hệ công chúng
Giai đoạn trước mùa giải
bầu không khí văn phòng