The red label indicates a premium product.
Dịch: Nhãn đỏ chỉ ra một sản phẩm cao cấp.
He always chooses items with a red label for quality assurance.
Dịch: Anh ấy luôn chọn những sản phẩm có nhãn đỏ để đảm bảo chất lượng.
quá trình xử lý sau cùng hoặc sau khi chính đã hoàn thành, thường dùng trong sản xuất, công nghiệp hoặc xử lý dữ liệu