The recovery vehicle arrived quickly to assist the stranded driver.
Dịch: Xe cứu hộ đã đến nhanh chóng để hỗ trợ tài xế bị mắc kẹt.
They used a recovery vehicle to tow the broken-down car.
Dịch: Họ đã sử dụng xe cứu hộ để kéo chiếc xe bị hỏng.
xe tải cứu hộ
xe kéo
sự phục hồi
phục hồi
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
bánh mì quê
Cấp độ 5
văn phòng địa phương
Lối đáp trả rõ ràng
đánh giá thời gian
biển báo nhường đường
toán tử cộng
mải mê, say đắm, chăm chú