After the initial excitement of the project, we needed a reality check to understand the challenges ahead.
Dịch: Sau sự phấn khích ban đầu của dự án, chúng tôi cần một cuộc kiểm tra thực tế để hiểu những thách thức phía trước.
He got a reality check when he realized how much work was actually involved.
Dịch: Anh ấy đã có một cuộc kiểm tra thực tế khi nhận ra có bao nhiêu công việc thực sự liên quan.
màu sắc được pha trộn hoặc tạo thành những vòng xoáy, thường mang đặc điểm của các màu sắc pha trộn theo kiểu xoắn hoặc lượn sóng