His radical thought challenged the status quo.
Dịch: Suy nghĩ triệt để của anh ấy đã thách thức hiện trạng.
She expressed a radical thought during the discussion.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ một suy nghĩ triệt để trong buổi thảo luận.
ý tưởng triệt để
suy nghĩ cực đoan
chủ nghĩa triệt để
làm triệt để hóa
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
không thích
ưu tiên chung
công nghệ cao
tình yêu tương hỗ
chuyên ngành thương mại quốc tế
Trổ bông sau mùa mưa
Món hầm
quảng trường đô thị