The company faced a publicity storm after the scandal broke.
Dịch: Công ty phải đối mặt với một cơn bão dư luận sau khi vụ bê bối nổ ra.
The new policy has caused a publicity storm.
Dịch: Chính sách mới đã gây ra một làn sóng dư luận.
cơn sốt truyền thông
sự phản đối của công chúng
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
yêu cầu tài chính
rối loạn lipid
Nếm hương vị Việt
khiển trách
đầu tư
kết quả hoạt động trước đây
quá tải
Sự kết hợp nâng cao