The company faced a publicity storm after the scandal broke.
Dịch: Công ty phải đối mặt với một cơn bão dư luận sau khi vụ bê bối nổ ra.
The new policy has caused a publicity storm.
Dịch: Chính sách mới đã gây ra một làn sóng dư luận.
cơn sốt truyền thông
sự phản đối của công chúng
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
sợi dừa
khí thải nhà kính
nhún vai
đại học toàn thời gian
Nhập vai
doanh nghiệp nhà nước
Bắt đầu sự bất đồng
kẻ troll, người gây rối trên mạng