The proscription of certain books led to public outcry.
Dịch: Việc cấm một số sách đã dẫn đến sự phản đối của công chúng.
His proscription was a result of his political beliefs.
Dịch: Việc trục xuất của anh ấy là do niềm tin chính trị của anh ấy.
cấm
sự cấm chỉ
cấm chỉ
sự cấm đoán
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Văn phòng đại diện
rau xào
định nghĩa chính thức
tĩnh mạch giãn
cấu trúc xoắn ốc
bánh ngọt, bánh quy
triệu view
không chậm trễ